Hướng dẫn thủ tục xin thị thực du lịch Nhật Bản

Ngày 19 tháng 12 năm 2018
admin

Huong dan thu tuc visa Nhat

Hồ sơ nhân thân:
– Giấy thông hành(HC) gốc còn hạn trên 6 tháng tính đến ngày kết thúc tour (có chữ ký của người đứng tên trong giấy thông hành trang số 3 và còn ít nhất 2 trang trắng liền nhau). giấy thông hành cũ nếu có.
– 02 ảnh khổ 4,5 cm x 4,5 cm nền trắng.
– Chứng minh thư nhân dân (bản photo)
– Sổ hộ khẩu (Bản photo công chứng)
– Giấy đăng ký kết hôn (Bản photo công chứng) (nếu vợ chồng đi cùng nhau)
– Giấy khai sinh nếu trẻ em đi cùng bố mẹ (bản sao công chứng)
– Ký tên vào Form khai trang 2 tiếng Anh để trống nội dung (có file đính kèm)
– Tờ khai thông tin xin thị thực Nhật Bản (theo mẫu).


Chứng minh công việc:
Khách hàng là chủ doanh nghiệp:
– Giấy phép đăng ký kinh doanh (Bản photo Công chứng) + tờ nộp thuế nếu có.
– Khách hàng làm việc có hợp đồng lao động:
– Hợp đồng lao động (Bản copy đóng dấu treo của công ty) hoặc Giấy bổ nhiệm chức vụ (Bản photo Công chứng).
– Bảng lương 3 tháng gần nhất (Nếu trả qua tài khoản sao kê tài khoản 3 tháng gần nhất)
– Giấy nghỉ phép có chữ ký (đóng dấu treo của công ty – bản gốc)
Đối với khách đã nghỉ hưu :
– Quyết định nghỉ hưu/ Hoặc Thẻ hưu/ Hoặc Quyết định nghỉ mất sức / hoặc Quyết định về hưu theo chế độ 76 ….) (Bản photo Công chứng)
– Nếu Phiếu lĩnh lương hưu hoặc Sổ hưu thì bản Photo.
– Đối với khách là học sinh, sinh viên:
– Thẻ học sinh, sinh viên (bản photo công chứng)
– Đối với trường hợp khách làm việc tự do:
– Đơn xin xác nhận tại xã phường nơi đang cư trú (Theo mẫu)
– Trường hợp trẻ em dưới 18 tuổi không đi cùng bố mẹ:
– Giấy ủy quyền đồng ý cho con đi du lịch có xác nhận của địa phương, có chữ ký của bố và mẹ (bản gốc) theo mẫu. Chứng minh tài chính cho con bằng tài sản của bố mẹ.
Chứng minh khả năng tài chính:
– Sổ tiết kiệm (Ít nhất có số tiền tối thiểu từ 100 triệu trở lên còn giá trị – đứng tên người đi du lịch hoặc vợ /chồng): bản photo (chụp đủ 2 mặt số tiết kiệm)
– Bản gốc thư xác nhận số dư của ngân hàng (có giá trị trong vòng 15 ngày).
– Các loại giấy tờ sở hữu mang tên người đi như giấy tờ nhà đất, sở hữu ôtô…(bản công chứng)


Lưu ý:
– Qúy khách nộp hồ sơ trước ngày khởi hành tối thiểu 20 ngày làm việc.
– Công ty có thể yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ nếu cần thiết.
– Tất cả hồ sơ photo công chứng tại xã phường (không chấp nhận công chứng ở văn phòng công chứng)

Nếu bạn cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ SĐT/ ZALO: 093.11.66.222

TỜ KHAI THÔNG TIN XIN THỊ THỰC DU LỊCH NHẬT BẢN

THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………….. Giới tính: ◻ Nam ◻ Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: Nơi sinh: Quốc tịch: ………………………………..
Số CMT:………………………………………………………………….
THÔNG TIN GIẤY THÔNG HÀNH
Loại giấy thông hành: ◻ Ngoại giao ◻ Công vụ ◻ Phổ thông ◻ Khác
Số giấy thông hành: ………………… Ngày cấp: ……………….. Ngày hết hạn: ……………….. Nơi cấp: ……………………………………………..
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Địa chỉ nơi đang cư trú: …………………………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ khác nếu có: ……………………………………………………………………………………………………………………………..
Di động: …………………………………………………….. Điện thoại nhà: ………………………………………………………….
Email: ………………………………………………………..
Thông tin người liên hệ trong trường hợp khẩn cấp:
Họ tên: …………………………………………………………….. Quốc gia đang cư trú: …………………………………………
Điện thoại liên hệ: ……………………………………….. Mối quan hệ với bạn: ◻ Bố/Mẹ ◻ Vợ/Chồng ◻ Khác
TÌNH TRẠNG HÔN NH N
◻ Đã kết hôn ◻ Li dị/Li thân ◻ Góa vợ/chồng ◻ Độc thân
Nếu Quý khách đã kết hôn xin vui lòng cung cấp các thông tin sau :
Họ tên vợ/chồng :………………………………… Ngày sinh :………………… Quốc tịch : ………………
Điện thoại liên hệ : ………………………………. Nghề nghiệp :………………………………………………
Tên công ty : ………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ công ty : …………………………….Số điện thoại :……………………………………………………..
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
Bằng cấp cao nhất của bạn đã hoàn thành là gì :
◻ Thạc sĩ/Tiến sĩ ◻ Cử nhân ◻ Trung học ◻ Khác
Thông tin tên trường: ………………………………………………………………………………………
Địa chỉ trường (Thành phố/Tỉnh/Quốc gia): ……………………………………………………………….
NGHỀ NGHIỆP/CÔNG VIỆC
◻ Doanh nhân/Chủ doanh nghiệp
◻ Kinh doanh hộ cá thể
◻ Nhân viên công ty
◻ Công chức nhà nước
◻ Học sinh/Sinh viên
◻ Hưu trí
◻ Lao động tự do
◻ Khác

Nếu là Khác xin Quý khách vui lòng ghi rõ: …………………………………………………………………………………………….
Thông tin chi tiết công việc:
Tên công ty/tổ chức/trường học: …………………………………………………………………………………………………………
Chức vụ: ……………………………………………………………..
Địa chỉ công ty/tổ chức/trường học: …………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại công ty/tổ chức/trường học: ………………………………………………………………………………………………..
THÔNG TIN KHÁC

1.Bạn đã từng được cấp thị thực Nhật Bản lần nào chưa: ◻ Không ◻ Có
Số lần đã nhập cảnh vào Nhật Bản

Lý do nhập cảnh tới Nhật Bản
◻ Du lịch ◻ Công tác/Thương mại ◻ Thăm Thân
Nếu lý do khác vui long ghi rõ

2.Liệt kê các quốc gia mà bạn đã từng đến trong vòng 5 năm trở lại đây, không bao gồm Nhật Bản:
Quốc gia đã từng đến
Lý do của chuyến đi
Thời gian
(Từ ngày nào ~ ngày nào)

+ Bạn có đi du lịch tới Nhật Bản cùng với người thân nào trong gia đình không? ◻ Không ◻ Có
Nếu có xin vui lòng cung cấp thông tin:
Họ tên
Ngày sinh
Quốc tịch
Mối quan hệ

+ Quý khách đã bị từ chối thị thực Nhật Bản lần nào chưa?(*) ◻ Có ◻ Không
Khi nào: ………………………………………… Ở đâu: ……………………………………….

+ Quý khách đã bị từ chối thị thực Châu u, Úc, Hoa Kỳ, Canada, Mỹ lần nào chưa?(*)◻ Có ◻ Không
Khi nào: ……………………………………………… Ở đâu:……………………………………………………….

3.Quý khách có người thân tại Nhật Bản hay không? ◻ Có ◻ Không
Quan hệ: …………………………………….Làm gì tại Nhật Bản:…………………………………………
Lưu ý:
Người đi phải điền đầy đủ, rõ ràng và trung thực những thông tin trên. Nếu trả lời không trung thực, dẫn đến bị từ chối thị thực Nhật Bản thì đương đơn phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
Hà Nội, ngày……tháng ……… năm 2019
Người khai ký tên
(Ghi rõ họ tên)

Tải mẫu này về TẠI ĐÂY!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *